Xem lịch vạn niên ngày 19 tháng 8 năm 2024

Bạn đang xem dương lịch ngày 19 tháng 8 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 19/8/2024.

Ngày tốt tháng 8 năm 2024
Dương lịch Âm lịch
Tháng 8 năm 2024 Tháng 7 năm 2024 (Giáp Thìn)
19
16
Thứ Hai
Mão
Ngày: Ất Mão, Tháng: Nhâm Thân
Giờ: Bính Tý, Tiết : Lập thu
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 8 năm 2024 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 19 - Tháng 8 - Năm 2024
Âm Lịch
Ngày 16/7/2024 - Tức ngày :  Ất Mão  -   Tháng: Nhâm Thân  -  Năm: Giáp Thìn
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Lập thu
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/8/2024
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:36:43 12:00:11 18:23:39
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy
Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng kị Xuất hành đường thủy
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Trương
Nên làmKhởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Kiêng kịSửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngoại lệTại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Phúc - Cát Khánh - Ích Hậu
Sao xấu Thiên Lại - Hoang vu - Chu tước
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Đông
Theo Khổng Minh Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Ngày tốt tháng 8 năm 2024 Lịch âm 2024
Tháng 8 năm 2024
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 27 2 28 3 29
4 1/7 5 2 6 3 7 4 8 5 9 6 10 7
11 8 12 9 13 10 14 11 15 12 16 13 17 14
18 15 19 16 20 17 21 18 22 19 23 20 24 21
25 22 26 23 27 24 28 25 29 26 30 27 31 28