Xem lịch vạn niên ngày 19 tháng 4 năm 2025

Bạn đang xem dương lịch ngày 19 tháng 4 năm 2025, nhằm vào âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2025. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 19/4/2025.

Ngày tốt tháng 4 năm 2025
Dương lịch Âm lịch
Tháng 4 năm 2025 Tháng 3 năm 2025 (Ất Tỵ)
19
22
Thứ Bảy
Ngọ
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Thìn
Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Thanh minh
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 19 tháng 4 năm 2025 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Bảy - Ngày 19 - Tháng 4 - Năm 2025
Âm Lịch
Ngày 22/3/2025 - Tức ngày :  Mậu Ngọ  -   Tháng: Canh Thìn  -  Năm: Ất Tỵ
Ngày : Thiên Hình [Hắc đạo]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Thanh minh
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Tý - Giáp Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/4/2025
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:34:27 11:55:44 18:17:01
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vị
Nên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng kịĐi thuyền
Ngoại lệSao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Xá - Thiên Phú - Lộc Khố - Dân nhật, thời đức
Sao xấu Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ ôn - Phi Ma sát - Quả tú
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Đông
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Ngày tốt tháng 4 năm 2025 Lịch âm 2025
Tháng 4 năm 2025
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 4 2 5 3 6 4 7 5 8
6 9 7 10 8 11 9 12 10 13 11 14 12 15
13 16 14 17 15 18 16 19 17 20 18 21 19 22
20 23 21 24 22 25 23 26 24 27 25 28 26 29
27 30 28 1/4 29 2 30 3