Xem lịch vạn niên ngày 15 tháng 12 năm 2016

Bạn đang xem dương lịch ngày 15 tháng 12 năm 2016, nhằm vào âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2016. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 15/12/2016.

Lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 2016 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 12 năm 2016 Tháng 11 năm 2016 (Bính Thân)
15
17
Thứ Năm
Mùi
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Tý
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đại tuyết
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 12 năm 2016 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 15 - Tháng 12 - Năm 2016
Âm Lịch
Ngày 17/11/2016 - Tức ngày :  Tân Mùi  -   Tháng: Canh Tý  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Đại tuyết
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/12/2016
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:25:51 11:51:48 17:17:44
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy
Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng kị Xuất hành đường thủy
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh
Nên làmTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng kịChôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệHợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Cát Khánh - Nguyệt Giải - Yếu Yên
Sao xấu Nguyệt phá - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Ngũ Quỹ - Câu Trận
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 12 năm 2016
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 3 2 4 3 5
4 6 5 7 6 8 7 9 8 10 9 11 10 12
11 13 12 14 13 15 14 16 15 17 16 18 17 19
18 20 19 21 20 22 21 23 22 24 23 25 24 26
25 27 26 28 27 29 28 30 29 1/12 30 2 31 3