Xem lịch vạn niên ngày 15 tháng 1 năm 2024

Bạn đang xem dương lịch ngày 15 tháng 1 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2023. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 15/1/2024.

Ngày tốt tháng 1 năm 2024
Dương lịch Âm lịch
Tháng 1 năm 2024 Tháng 12 năm 2023 (Quý Mão)
15
5
Thứ Hai
Dần
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Sửu
Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Tiểu hàn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 2024 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 15 - Tháng 1 - Năm 2024
Âm Lịch
Ngày 5/12/2023 - Tức ngày :  Mậu Dần  -   Tháng: Ất Sửu  -  Năm: Quý Mão
Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Tiểu hàn
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/1/2024
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:05 12:05:43 17:35:21
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng kị Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm
Nên làmTạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này
Kiêng kịKhởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng
Ngoại lệNgày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Tài - U Vi tinh - Tuế Hợp
Sao xấu Kiếp sát - Hoang vu - Địa Tặc
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Tây
Theo Khổng Minh Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 Lịch âm 2024
Tháng 1 năm 2024
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 20 2 21 3 22 4 23 5 24 6 25
7 26 8 27 9 28 10 29 11 1/12 12 2 13 3
14 4 15 5 16 6 17 7 18 8 19 9 20 10
21 11 22 12 23 13 24 14 25 15 26 16 27 17
28 18 29 19 30 20 31 21