Bạn đang xem dương lịch ngày 14 tháng 9 năm 2010, nhằm vào âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 14/9/2010.
Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2010 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 9 năm 2010 | Tháng 8 năm 2010 (Canh Dần) |
14 |
7 |
Thứ Ba |
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Ất Dậu Giờ: Canh Tý, Tiết : Bạch lộ Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 2010 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Ba - Ngày 14 - Tháng 9 - Năm 2010 |
Âm Lịch |
Ngày 7/8/2010 - Tức ngày : Đinh Mão - Tháng: Ất Dậu - Năm: Canh Dần |
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo] - Trực : Phá - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Bạch lộ |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/9/2010 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:43:19 | 11:52:17 | 18:01:15 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá | |
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vĩ | |
Nên làm | Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất |
Kiêng kị | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Minh Đường |
Sao xấu | Nguyệt phá - Hoang vu - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Thần cách - Phi Ma sát - Tội chỉ - Ngũ hư - Không phòng |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 9 năm 2010 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 | |||
5 27 | 6 28 | 7 29 | 8 1/8 | 9 2 | 10 3 | 11 4 |
12 5 | 13 6 | 14 7 | 15 8 | 16 9 | 17 10 | 18 11 |
19 12 | 20 13 | 21 14 | 22 15 | 23 16 | 24 17 | 25 18 |
26 19 | 27 20 | 28 21 | 29 22 | 30 23 |