Bạn đang xem dương lịch ngày 14 tháng 5 năm 2020, nhằm vào âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2020. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 14/5/2020.
Lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 2020 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 5 năm 2020 | Tháng 4 năm 2020 (Canh Tý) |
14 |
22 |
Thứ Năm |
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Tân Tỵ Giờ: Canh Tý, Tiết : Lập hạ Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 14 tháng 5 năm 2020 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Năm - Ngày 14 - Tháng 5 - Năm 2020 |
Âm Lịch |
Ngày 22/4/2020 - Tức ngày : Đinh Tỵ - Tháng: Tân Tỵ - Năm: Canh Tý |
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Lập hạ |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Hợi - Quý Hợi - Quý Sửu - Quý Mùi |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/5/2020 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:19:06 | 11:52:57 | 18:26:47 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến | |
Nên làm | Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt |
Kiêng kị | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Đẩu | |
Nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh |
Kiêng kị | Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi |
Ngoại lệ | Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Quý - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân |
Sao xấu | Tiểu Hồng Sa - Thổ phủ - Thụ tử - Lục Bất thành - Dương thác |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Đông |
Theo Khổng Minh | Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 5 năm 2020 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 9 | 2 10 | |||||
3 11 | 4 12 | 5 13 | 6 14 | 7 15 | 8 16 | 9 17 |
10 18 | 11 19 | 12 20 | 13 21 | 14 22 | 15 23 | 16 24 |
17 25 | 18 26 | 19 27 | 20 28 | 21 29 | 22 30 | 23 1/4 |
24 2 | 25 3 | 26 4 | 27 5 | 28 6 | 29 7 | 30 8 |
31 9 |