Bạn đang xem dương lịch ngày 11 tháng 5 năm 2022, nhằm vào âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2022. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 11/5/2022.
Lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2022 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 5 năm 2022 | Tháng 4 năm 2022 (Nhâm Dần) |
11 |
11 |
Thứ Tư |
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Tỵ Giờ: Giáp Tý, Tiết : Lập hạ Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 2022 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Tư - Ngày 11 - Tháng 5 - Năm 2022 |
Âm Lịch |
Ngày 11/4/2022 - Tức ngày : Giáp Tý - Tháng: Ất Tỵ - Năm: Nhâm Dần |
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Lập hạ |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/5/2022 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:20:39 | 11:52:59 | 18:25:19 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy | |
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng kị | Xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Cơ | |
Nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...) |
Kiêng kị | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Xá - Nguyệt Không - Thiên Mã - Hoạt Điệu |
Sao xấu | Thiên Lại - Hoang vu - Bạch hổ |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Đông Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 5 năm 2022 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 1/4 | 2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 |
8 8 | 9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 |
15 15 | 16 16 | 17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 |
22 22 | 23 23 | 24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 |
29 29 | 30 1/5 | 31 2 |