Bạn đang xem dương lịch ngày 10 tháng 11 năm 2021, nhằm vào âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2021. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 10/11/2021.
Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2021 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 11 năm 2021 | Tháng 10 năm 2021 (Tân Sửu) |
10 |
6 |
Thứ Tư |
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Kỷ Hợi Giờ: Canh Tý, Tiết : Lập đông Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 10 tháng 11 năm 2021 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Tư - Ngày 10 - Tháng 11 - Năm 2021 |
Âm Lịch |
Ngày 6/10/2021 - Tức ngày : Nhâm Tuất - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Tân Sửu |
Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo] - Trực : Bế - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Lập đông |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/11/2021 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:03:59 | 11:40:30 | 17:17:01 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế | |
Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Sâm | |
Nên làm | Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương |
Kiêng kị | Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn |
Ngoại lệ | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Quý - Thiên Tài - Cát Khánh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa |
Sao xấu | Trùng Tang - Trùng phục - Hoang vu - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Đông Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về |
Tháng 11 năm 2021 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 27 | 2 28 | 3 29 | 4 30 | 5 1/10 | 6 2 | |
7 3 | 8 4 | 9 5 | 10 6 | 11 7 | 12 8 | 13 9 |
14 10 | 15 11 | 16 12 | 17 13 | 18 14 | 19 15 | 20 16 |
21 17 | 22 18 | 23 19 | 24 20 | 25 21 | 26 22 | 27 23 |
28 24 | 29 25 | 30 26 |