Bạn đang xem dương lịch ngày 10 tháng 10 năm 2026, nhằm vào âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2026. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 10/10/2026.
Lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2026 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 10 năm 2026 | Tháng 9 năm 2026 (Bính Ngọ) |
10 |
1 |
Thứ Bảy |
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Tuất Giờ: Canh Tý, Tiết : Hàn lộ Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 10 tháng 10 năm 2026 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Bảy - Ngày 10 - Tháng 10 - Năm 2026 |
Âm Lịch |
Ngày 1/9/2026 - Tức ngày : Đinh Tỵ - Tháng: Mậu Tuất - Năm: Bính Ngọ |
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Hàn lộ |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Hợi - Quý Hợi - Quý Sửu - Quý Mùi |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Thìn - Bính Thìn |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/10/2026 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:50:15 | 11:43:40 | 17:37:04 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy | |
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng kị | Xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Liễu | |
Nên làm | Không có việc chi hợp với Sao Liễu |
Kiêng kị | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. |
Ngoại lệ | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Tài - Cát Khánh - Âm Đức - Tuế Hợp - Tục Thế - Minh Đường |
Sao xấu | Thiên ôn - Địa Tặc - Hoả tai - Nhân Cách - Huyền Vũ - Thổ cẩm |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Đông |
Theo Khổng Minh | Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về |
Tháng 10 năm 2026 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 21 | 2 22 | 3 23 | ||||
4 24 | 5 25 | 6 26 | 7 27 | 8 28 | 9 29 | 10 1/9 |
11 2 | 12 3 | 13 4 | 14 5 | 15 6 | 16 7 | 17 8 |
18 9 | 19 10 | 20 11 | 21 12 | 22 13 | 23 14 | 24 15 |
25 16 | 26 17 | 27 18 | 28 19 | 29 20 | 30 21 | 31 22 |