Sinh năm Ất Mão 1975 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 1975 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 1975.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1975

➪ Năm sinh: 1975
➪ Tuổi con: Mèo
➪ Năm sinh âm lịch: Ất Mão
➪ Mệnh: Thủy - Đại Khê Thủy

Nam nữ sinh năm 1975 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn... đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1975 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1975 Ất Mão

- Cung mệnh: Đoài thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Kim
- Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 6, 8, 2, 5, 7
- Số khắc với mệnh: 9
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Bắc; Hướng Thiên y: Tây Nam; Hướng Diên niên: Đông Bắc; Hướng Phục vị: Tây;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông; Hướng Ngũ quỷ: Nam; Hướng Lục sát: Đông Nam; Hướng Hoạ hại: Bắc;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1975:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1975 Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình Ất - Ất => Bình Mão - Mão => Tam hợp Đoài - Cấn => Diên niên (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 8
1987 Đại Khê Thủy - Lộ Trung Hỏa => Tương khắc Ất - Đinh => Bình Mão - Mão => Tam hợp Đoài - Khôn => Thiên y (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 7
1984 Đại Khê Thủy - Hải Trung Kim => Tương sinh Ất - Giáp => Bình Mão - Tý => Tam hình Đoài - Cấn => Diên niên (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 7
1983 Đại Khê Thủy - Đại Hải Thủy => Bình Ất - Quý => Bình Mão - Hợi => Tam hợp Đoài - Đoài => Phục vị (tốt) Kim - Kim => Bình 7
1982 Đại Khê Thủy - Đại Hải Thủy => Bình Ất - Nhâm => Bình Mão - Tuất => Lục hợp Đoài - Càn => Sinh khí (tốt) Kim - Kim => Bình 7
1973 Đại Khê Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh Ất - Quý => Bình Mão - Sửu => Bình Đoài - Càn => Sinh khí (tốt) Kim - Kim => Bình 7
1972 Đại Khê Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh Ất - Nhâm => Bình Mão - Tý => Tam hình Đoài - Cấn => Diên niên (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 7
1981 Đại Khê Thủy - Thạch Lựu Mộc => Tương sinh Ất - Tân => Tương khắc Mão - Dậu => Lục xung Đoài - Cấn => Diên niên (tốt) Kim - Thổ => Tương sinh 6
1974 Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình Ất - Giáp => Bình Mão - Dần => Bình Đoài - Đoài => Phục vị (tốt) Kim - Kim => Bình 6
1970 Đại Khê Thủy - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh Ất - Canh => Tương sinh Mão - Tuất => Lục hợp Đoài - Chấn => Tuyệt mệnh (không tốt) Kim - Mộc => Tương khắc 6

Nữ sinh năm 1975 Ất Mão

- Cung mệnh: Cấn thuộc Tây tứ trạch
- Niên mệnh năm (hành): Thổ
- Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
- Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
- Số hợp với mệnh: 2, 9, 5, 8
- Số khắc với mệnh: 3, 4
- Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Nam; Hướng Thiên y: Tây Bắc; Hướng Diên niên: Tây; Hướng Phục vị: Đông Bắc;
- Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam; Hướng Ngũ quỷ: Bắc; Hướng Lục sát: Đông; Hướng Hoạ hại: Nam;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1975:

Năm sinh Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1975 Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình Ất - Ất => Bình Mão - Mão => Tam hợp Đoài - Đoài => Diên niên (tốt) Kim - Kim => Tương sinh 8
1980 Đại Khê Thủy - Thạch Lựu Mộc => Tương sinh Ất - Canh => Tương sinh Mão - Thân => Bình Đoài - Khôn => Sinh khí (tốt) Kim - Thổ => Bình 8
1967 Đại Khê Thủy - Thiên Hà Thủy => Bình Ất - Đinh => Bình Mão - Mùi => Tam hợp Đoài - Càn => Thiên y (tốt) Kim - Kim => Tương sinh 8
1971 Đại Khê Thủy - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh Ất - Tân => Tương khắc Mão - Hợi => Tam hợp Đoài - Khôn => Sinh khí (tốt) Kim - Thổ => Bình 7
1962 Đại Khê Thủy - Kim Bạch Kim => Tương sinh Ất - Nhâm => Bình Mão - Dần => Bình Đoài - Khôn => Sinh khí (tốt) Kim - Thổ => Bình 7
1974 Đại Khê Thủy - Đại Khê Thủy => Bình Ất - Giáp => Bình Mão - Dần => Bình Đoài - Cấn => Phục vị (tốt) Kim - Thổ => Bình 6
1973 Đại Khê Thủy - Tang Đố Mộc => Tương sinh Ất - Quý => Bình Mão - Sửu => Bình Đoài - Ly => Hoạ hại (không tốt) Kim - Hỏa => Tương sinh 6
1970 Đại Khê Thủy - Thoa Xuyến Kim => Tương sinh Ất - Canh => Tương sinh Mão - Tuất => Lục hợp Đoài - Chấn => Lục sát (không tốt) Kim - Mộc => Tương khắc 6
1966 Đại Khê Thủy - Thiên Hà Thủy => Bình Ất - Bính => Bình Mão - Ngọ => Lục phá Đoài - Đoài => Diên niên (tốt) Kim - Kim => Tương sinh 6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Ất Mão 1975 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Ất Mão 1975 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.

Xem mệnh theo tuổi cho gia chủ sinh vào các năm khác: