Bạn đang xem dương lịch ngày 9 tháng 11 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 9/11/2011.
| Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 11 năm 2011 | Tháng 10 năm 2011 (Tân Mão) |
9 |
14 |
|
Thứ Tư |
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Hợi Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Lập đông Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 9 tháng 11 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Tư - Ngày 9 - Tháng 11 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 14/10/2011 - Tức ngày : Mậu Thìn - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Lập đông |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/11/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:03:07 | 11:40:22 | 17:17:38 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp | |
| Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
| Kiêng kị | Xây đắp nền tường |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Cơ | |
| Nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...) |
| Kiêng kị | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
| Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Quan - Tuế Hợp - Giải Thần - Hoàng Ân |
| Sao xấu | Địa Tặc - Tội chỉ |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Nam |
| Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tháng 11 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 6 | 2 7 | 3 8 | 4 9 | 5 10 | ||
| 6 11 | 7 12 | 8 13 | 9 14 | 10 15 | 11 16 | 12 17 |
| 13 18 | 14 19 | 15 20 | 16 21 | 17 22 | 18 23 | 19 24 |
| 20 25 | 21 26 | 22 27 | 23 28 | 24 29 | 25 1/11 | 26 2 |
| 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | |||