Bạn đang xem dương lịch ngày 7 tháng 2 năm 2002, nhằm vào âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2001. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 7/2/2002.
Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2002 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 2 năm 2002 | Tháng 12 năm 2001 (Tân Tỵ) |
7 |
26 |
Thứ Năm ![]() |
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Sửu Giờ: Mậu Tý, Tiết : Lập xuân Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 7 tháng 2 năm 2002 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Năm - Ngày 7 - Tháng 2 - Năm 2002 |
Âm Lịch |
Ngày 26/12/2001 - Tức ngày : Bính Ngọ - Tháng: Tân Sửu - Năm: Tân Tỵ |
Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Lập xuân |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Tý - Canh Tý |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/2/2002 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:31:09 | 12:10:43 | 17:50:17 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp | |
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
Kiêng kị | Xây đắp nền tường |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Giác | |
Nên làm | Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt |
Kiêng kị | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được |
Ngoại lệ | Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Minh Tinh - Kính Tâm - Giải Thần |
Sao xấu | Hoang vu - Nguyệt Hoả - Độc Hoả |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 2 năm 2002 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 20 | 2 21 | |||||
3 22 | 4 23 | 5 24 | 6 25 | 7 26 | 8 27 | 9 28 |
10 29 | 11 30 | 12 1/1 | 13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 |
17 6 | 18 7 | 19 8 | 20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 |
24 13 | 25 14 | 26 15 | 27 16 | 28 17 |