Xem lịch vạn niên ngày 6 tháng 9 năm 2001

Bạn đang xem dương lịch ngày 6 tháng 9 năm 2001, nhằm vào âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2001. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 6/9/2001.

Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2001 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 9 năm 2001 Tháng 7 năm 2001 (Tân Tỵ)
6
19
Thứ Năm
Thân
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Thân
Giờ: Canh Tý, Tiết : Xủ thu
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 9 năm 2001 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Năm - Ngày 6 - Tháng 9 - Năm 2001
Âm Lịch
Ngày 19/7/2001 - Tức ngày :  Nhâm Thân  -   Tháng: Bính Thân  -  Năm: Tân Tỵ
Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Xủ thu
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/9/2001
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:41:26 11:55:00 18:08:35
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến
Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng kị Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Khuê
Nên làmTạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng kịChôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệSao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Đức - Nguyệt Ân - Thiên Xá - Minh Tinh - Mãn Đức Tinh - Phúc Hậu
Sao xấu Thổ phủ - Lục Bất thành
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tây Nam
Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 9 năm 2001
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 14
2 15 3 16 4 17 5 18 6 19 7 20 8 21
9 22 10 23 11 24 12 25 13 26 14 27 15 28
16 29 17 1/8 18 2 19 3 20 4 21 5 22 6
23 7 24 8 25 9 26 10 27 11 28 12 29 13
30 14