Bạn đang xem dương lịch ngày 5 tháng 12 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 5/12/2011.
| Lịch âm ngày 5 tháng 12 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 12 năm 2011 | Tháng 11 năm 2011 (Tân Mão) |
5 |
11 |
|
Thứ Hai |
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Tý Giờ: Giáp Tý, Tiết : Tiểu tuyết Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) | |
Lịch vạn sự ngày 5 tháng 12 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Hai - Ngày 5 - Tháng 12 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 11/11/2011 - Tức ngày : Giáp Ngọ - Tháng: Canh Tý - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo] - Trực : Phá - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Tiểu tuyết |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần |
| Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/12/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:19:16 | 11:46:57 | 17:14:38 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá | |
| Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
| Kiêng kị | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm | |
| Nên làm | Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này |
| Kiêng kị | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng |
| Ngoại lệ | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Nguyệt Ân - Thiên Quan - Giải Thần - Tục Thế |
| Sao xấu | Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Nguyệt phá - Hoang vu - Thiên tặc - Hoả tai - Phi Ma sát - Ngũ hư |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tại thiên |
| Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Tháng 12 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 7 | 2 8 | 3 9 | ||||
| 4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14 | 9 15 | 10 16 |
| 11 17 | 12 18 | 13 19 | 14 20 | 15 21 | 16 22 | 17 23 |
| 18 24 | 19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28 | 23 29 | 24 30 |
| 25 1/12 | 26 2 | 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 31 7 |