Bạn đang xem dương lịch ngày 4 tháng 8 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 4/8/2011.
| Lịch âm ngày 4 tháng 8 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 8 năm 2011 | Tháng 7 năm 2011 (Tân Mão) |
4 |
5 |
|
Thứ Năm |
Ngày: Tân Mão, Tháng: Bính Thân Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đại thử Là ngày: Chu Tước Hắc đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) | |
Lịch vạn sự ngày 4 tháng 8 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Năm - Ngày 4 - Tháng 8 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 5/7/2011 - Tức ngày : Tân Mão - Tháng: Bính Thân - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Chu Tước [Hắc đạo] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Đại thử |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
| Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/8/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:31:21 | 12:02:45 | 18:34:08 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy | |
| Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
| Kiêng kị | Xuất hành đường thủy |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh | |
| Nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
| Kiêng kị | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
| Ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Quý - Cát Khánh - Ích Hậu |
| Sao xấu | Thiên Lại - Hoang vu - Chu tước |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Bắc |
| Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tháng 8 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 2 | 2 3 | 3 4 | 4 5 | 5 6 | 6 7 | |
| 7 8 | 8 9 | 9 10 | 10 11 | 11 12 | 12 13 | 13 14 |
| 14 15 | 15 16 | 16 17 | 17 18 | 18 19 | 19 20 | 20 21 |
| 21 22 | 22 23 | 23 24 | 24 25 | 25 26 | 26 27 | 27 28 |
| 28 29 | 29 1/8 | 30 2 | 31 3 | |||