Xem lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2015

Bạn đang xem dương lịch ngày 4 tháng 3 năm 2015, nhằm vào âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2015. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 4/3/2015.

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2015 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 3 năm 2015 Tháng 1 năm 2015 (Ất Mùi)
4
14
Thứ Tư
Mão
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Dần
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Vũ thủy
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 4 tháng 3 năm 2015 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Tư - Ngày 4 - Tháng 3 - Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 14/1/2015 - Tức ngày :  Kỷ Mão  -   Tháng: Mậu Dần  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Vũ thủy
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Dậu - Ất Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/3/2015
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:14:53 12:08:26 18:01:58
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng kị Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Bích
Nên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn
Kiêng kịSao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
Ngoại lệTại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Phúc
Sao xấu Chu tước - Nguyệt Kiến
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Chính Tây
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tháng 3 năm 2015
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17
8 18 9 19 10 20 11 21 12 22 13 23 14 24
15 25 16 26 17 27 18 28 19 29 20 1/2 21 2
22 3 23 4 24 5 25 6 26 7 27 8 28 9
29 10 30 11 31 12