Bạn đang xem dương lịch ngày 31 tháng 5 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 31/5/2011.
| Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 5 năm 2011 | Tháng 4 năm 2011 (Tân Mão) |
31 |
29 |
|
Thứ Ba |
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Tỵ Giờ: Mậu Tý, Tiết : Tiểu mãn Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 31 tháng 5 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Ba - Ngày 31 - Tháng 5 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 29/4/2011 - Tức ngày : Bính Tuất - Tháng: Quý Tỵ - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Tiểu mãn |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 31/5/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:14:43 | 11:54:11 | 18:33:38 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp | |
| Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
| Kiêng kị | Xây đắp nền tường |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Thất | |
| Nên làm | Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất |
| Kiêng kị | Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ |
| Ngoại lệ | Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ) |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Đức Hợp - Thiên Quý - Thiên Tài - Tuế Hợp - Giải Thần |
| Sao xấu | Trùng Tang - Địa Tặc - Không phòng - Quỷ khốc - Tứ thời đại mộ |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Bắc |
| Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tháng 5 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 29 | 2 30 | 3 1/4 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 |
| 8 6 | 9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 |
| 15 13 | 16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 |
| 22 20 | 23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 |
| 29 27 | 30 28 | 31 29 | ||||