Bạn đang xem dương lịch ngày 31 tháng 1 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2010. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 31/1/2011.
| Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 1 năm 2011 | Tháng 12 năm 2010 (Canh Dần) |
31 |
28 |
|
Thứ Hai |
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Sửu Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đạn hàn Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Hai - Ngày 31 - Tháng 1 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 28/12/2010 - Tức ngày : Bính Tuất - Tháng: Kỷ Sửu - Năm: Canh Dần |
| Ngày : Thanh Long [Hoàng đạo] - Trực : Thu - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Đạn hàn |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 31/1/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:33:54 | 12:09:57 | 17:45:59 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thu | |
| Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh |
| Kiêng kị | Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm | |
| Nên làm | Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này |
| Kiêng kị | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng |
| Ngoại lệ | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thánh Tâm - Đại Hồng Sa - Thanh Long |
| Sao xấu | Thiên Cương - Địa phá - Hoang vu - Ngũ Quỹ - Nguyệt Hình - Ngũ hư - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Bắc |
| Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Tháng 1 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 27 | ||||||
| 2 28 | 3 29 | 4 1/12 | 5 2 | 6 3 | 7 4 | 8 5 |
| 9 6 | 10 7 | 11 8 | 12 9 | 13 10 | 14 11 | 15 12 |
| 16 13 | 17 14 | 18 15 | 19 16 | 20 17 | 21 18 | 22 19 |
| 23 20 | 24 21 | 25 22 | 26 23 | 27 24 | 28 25 | 29 26 |
| 30 27 | 31 28 | |||||