Xem lịch vạn niên ngày 28 tháng 4 năm 2008

Bạn đang xem dương lịch ngày 28 tháng 4 năm 2008, nhằm vào âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2008. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 28/4/2008.

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2008 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 4 năm 2008 Tháng 3 năm 2008 (Mậu Tý)
28
23
Thứ Hai
Tuất
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Thìn
Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Cốc vũ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 2008 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 28 - Tháng 4 - Năm 2008
Âm Lịch
Ngày 23/3/2008 - Tức ngày :  Mậu Tuất  -   Tháng: Bính Thìn  -  Năm: Mậu Tý
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo]  -  Trực : Phá  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Cốc vũ
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Canh Thìn - Bính Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/4/2008
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:27:51 11:54:04 18:20:17
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá
Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng kị Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm
Nên làmTạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này
Kiêng kịKhởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng
Ngoại lệNgày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Xá - Thiên Mã - Phúc Sinh - Giải Thần
Sao xấu Nguyệt phá - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Quỷ khốc
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 4 năm 2008
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 25 2 26 3 27 4 28 5 29
6 1/3 7 2 8 3 9 4 10 5 11 6 12 7
13 8 14 9 15 10 16 11 17 12 18 13 19 14
20 15 21 16 22 17 23 18 24 19 25 20 26 21
27 22 28 23 29 24 30 25