Xem lịch vạn niên ngày 28 tháng 12 năm 2024

Bạn đang xem dương lịch ngày 28 tháng 12 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 28/12/2024.

Ngày tốt tháng 12 năm 2024
Dương lịch Âm lịch
Tháng 12 năm 2024 Tháng 11 năm 2024 (Giáp Thìn)
28
28
Thứ Bảy
Dần
Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Tý
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đông chí
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 12 năm 2024 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Bảy - Ngày 28 - Tháng 12 - Năm 2024
Âm Lịch
Ngày 28/11/2024 - Tức ngày :  Bính Dần  -   Tháng: Bính Tý  -  Năm: Giáp Thìn
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Đông chí
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/12/2024
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:32:13 11:58:13 17:24:13
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vị
Nên làmKhởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng kịĐi thuyền
Ngoại lệSao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Phúc - Nguyệt Không - Thiên Phú - Thiên Mã - Lộc Khố - Phúc Sinh - Dịch Mã
Sao xấu Thổ ôn - Hoang vu - Hoàng Sa - Bạch hổ - Quả tú - Sát chủ
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Ngày tốt tháng 12 năm 2024 Lịch âm 2024
Tháng 12 năm 2024
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 1/11 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7
8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14
15 15 16 16 17 17 18 18 19 19 20 20 21 21
22 22 23 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28
29 29 30 30 31 1/12