Xem lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2002

Bạn đang xem dương lịch ngày 28 tháng 10 năm 2002, nhằm vào âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2002. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 28/10/2002.

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2002 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 10 năm 2002 Tháng 9 năm 2002 (Nhâm Ngọ)
28
23
Thứ Hai
Tỵ
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Tuất
Giờ: Giáp Tý, Tiết : Sương giáng
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 10 năm 2002 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 28 - Tháng 10 - Năm 2002
Âm Lịch
Ngày 23/9/2002 - Tức ngày :  Kỷ Tỵ  -   Tháng: Canh Tuất  -  Năm: Nhâm Ngọ
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Sương giáng
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Hợi - Đinh Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/10/2002
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:57:08 11:40:26 17:23:44
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy
Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng kị Xuất hành đường thủy
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy
Nên làmChôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng kịDựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệTại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Tài - Cát Khánh - Âm Đức - Tuế Hợp - Tục Thế - Minh Đường
Sao xấu Trùng Tang - Trùng phục - Thiên ôn - Địa Tặc - Hoả tai - Nhân Cách - Huyền Vũ - Thổ cẩm
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 10 năm 2002
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 25 2 26 3 27 4 28 5 29
6 1/9 7 2 8 3 9 4 10 5 11 6 12 7
13 8 14 9 15 10 16 11 17 12 18 13 19 14
20 15 21 16 22 17 23 18 24 19 25 20 26 21
27 22 28 23 29 24 30 25 31 26