Bạn đang xem dương lịch ngày 27 tháng 6 năm 2005, nhằm vào âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2005. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 27/6/2005.
Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2005 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 6 năm 2005 | Tháng 5 năm 2005 (Ất Dậu) |
27 |
21 |
Thứ Hai ![]() |
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Ngọ Giờ: Canh Tý, Tiết : Hạn chí Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 27 tháng 6 năm 2005 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Hai - Ngày 27 - Tháng 6 - Năm 2005 |
Âm Lịch |
Ngày 21/5/2005 - Tức ngày : Nhâm Ngọ - Tháng: Nhâm Ngọ - Năm: Ất Dậu |
Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Hạn chí |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/6/2005 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:17:27 | 11:59:37 | 18:41:46 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến | |
Nên làm | Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt |
Kiêng kị | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm | |
Nên làm | Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này |
Kiêng kị | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng |
Ngoại lệ | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Phúc - Nguyệt Không - Thiên Quan - Mãn Đức Tinh - Quan Nhật |
Sao xấu | Thổ phủ - Thiên ôn - Nguyệt Yếm - Nguyệt Hình - Nguyệt Kiến - Ly sàng |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Tây |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 6 năm 2005 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 25 | 2 26 | 3 27 | 4 28 | |||
5 29 | 6 30 | 7 1/5 | 8 2 | 9 3 | 10 4 | 11 5 |
12 6 | 13 7 | 14 8 | 15 9 | 16 10 | 17 11 | 18 12 |
19 13 | 20 14 | 21 15 | 22 16 | 23 17 | 24 18 | 25 19 |
26 20 | 27 21 | 28 22 | 29 23 | 30 24 |