Bạn đang xem dương lịch ngày 27 tháng 2 năm 2000, nhằm vào âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2000. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 27/2/2000.
Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2000 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 2 năm 2000 | Tháng 1 năm 2000 (Canh Thìn) |
27 |
23 |
Chủ nhật ![]() |
Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Dần Giờ: Bính Tý, Tiết : Vũ thủy Là ngày: Chu Tước Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 27 tháng 2 năm 2000 chi tiết
Dương Lịch |
Chủ nhật - Ngày 27 - Tháng 2 - Năm 2000 |
Âm Lịch |
Ngày 23/1/2000 - Tức ngày : Ất Mão - Tháng: Mậu Dần - Năm: Canh Thìn |
Ngày : Chu Tước [Hắc đạo] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Vũ thủy |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/2/2000 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:19:07 | 12:09:29 | 17:59:51 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ | |
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng kị | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Mão | |
Nên làm | Xây dựng, tạo tác |
Kiêng kị | Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay |
Ngoại lệ | Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Quý |
Sao xấu | Chu tước - Nguyệt Kiến - Thiên địa |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Đông |
Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) |
Tháng 2 năm 2000 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 26 | 2 27 | 3 28 | 4 29 | 5 1/1 | ||
6 2 | 7 3 | 8 4 | 9 5 | 10 6 | 11 7 | 12 8 |
13 9 | 14 10 | 15 11 | 16 12 | 17 13 | 18 14 | 19 15 |
20 16 | 21 17 | 22 18 | 23 19 | 24 20 | 25 21 | 26 22 |
27 23 | 28 24 | 29 25 |