Bạn đang xem dương lịch ngày 26 tháng 4 năm 2001, nhằm vào âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2001. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 26/4/2001.
Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2001 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 4 năm 2001 | Tháng 4 năm 2001 (Tân Tỵ) |
26 |
4 |
Thứ Năm ![]() |
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Tỵ Giờ: Giáp Tý, Tiết : Cốc vũ Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 26 tháng 4 năm 2001 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Năm - Ngày 26 - Tháng 4 - Năm 2001 |
Âm Lịch |
Ngày 4/4/2001 - Tức ngày : Kỷ Mùi - Tháng: Quý Tỵ - Năm: Tân Tỵ |
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Cốc vũ |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ðinh Sửu - Ất Sửu |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/4/2001 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:29:25 | 11:54:25 | 18:19:25 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn | |
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh | |
Nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
Kiêng kị | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
Ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Ân - Thiên Phú - Nguyệt Tài - Lộc Khố - Ích Hậu - Minh Đường |
Sao xấu | Thổ ôn - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Cửu không - Quả tú - Phủ đầu dát - Tam tang |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Chính Đông |
Theo Khổng Minh | Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 4 năm 2001 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 8 | 2 9 | 3 10 | 4 11 | 5 12 | 6 13 | 7 14 |
8 15 | 9 16 | 10 17 | 11 18 | 12 19 | 13 20 | 14 21 |
15 22 | 16 23 | 17 24 | 18 25 | 19 26 | 20 27 | 21 28 |
22 29 | 23 1/4 | 24 2 | 25 3 | 26 4 | 27 5 | 28 6 |
29 7 | 30 8 |