Bạn đang xem dương lịch ngày 25 tháng 1 năm 2007, nhằm vào âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2006. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 25/1/2007.
Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2007 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 1 năm 2007 | Tháng 12 năm 2006 (Bính Tuất) |
25 |
7 |
Thứ Năm ![]() |
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Sửu Giờ: Giáp Tý, Tiết : Đạn hàn Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 25 tháng 1 năm 2007 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Năm - Ngày 25 - Tháng 1 - Năm 2007 |
Âm Lịch |
Ngày 7/12/2006 - Tức ngày : Kỷ Mùi - Tháng: Tân Sửu - Năm: Bính Tuất |
Ngày : Nguyên Vũ [Hắc đạo] - Trực : Phá - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Đạn hàn |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ðinh Sửu - Ất Sửu |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 25/1/2007 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:35:24 | 12:08:47 | 17:42:10 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá | |
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh | |
Nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
Kiêng kị | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
Ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân |
Sao xấu | Trùng Tang - Trùng phục - Nguyệt phá - Lục Bất thành - Thần cách - Huyền Vũ |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Chính Đông |
Theo Khổng Minh | Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ |
Tháng 1 năm 2007 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 13 | 2 14 | 3 15 | 4 16 | 5 17 | 6 18 | |
7 19 | 8 20 | 9 21 | 10 22 | 11 23 | 12 24 | 13 25 |
14 26 | 15 27 | 16 28 | 17 29 | 18 30 | 19 1/12 | 20 2 |
21 3 | 22 4 | 23 5 | 24 6 | 25 7 | 26 8 | 27 9 |
28 10 | 29 11 | 30 12 | 31 13 |