Bạn đang xem dương lịch ngày 24 tháng 12 năm 2001, nhằm vào âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2001. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 24/12/2001.
Lịch âm ngày 24 tháng 12 năm 2001 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 12 năm 2001 | Tháng 11 năm 2001 (Tân Tỵ) |
24 |
10 |
Thứ Hai ![]() |
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tý Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đông chí Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 24 tháng 12 năm 2001 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Hai - Ngày 24 - Tháng 12 - Năm 2001 |
Âm Lịch |
Ngày 10/11/2001 - Tức ngày : Tân Dậu - Tháng: Canh Tý - Năm: Tân Tỵ |
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo] - Trực : Thu - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Đông chí |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 24/12/2001 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:30:23 | 11:56:06 | 17:21:48 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thu | |
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy | |
Nên làm | Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên |
Kiêng kị | Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Tài - U Vi tinh - Mẫu Thương - Minh Đường |
Sao xấu | Tiểu Hồng Sa - Địa phá - Thần cách - Băng tiêu ngoạ hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Lỗ ban sát - Không phòng |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Đông Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 12 năm 2001 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 17 | ||||||
2 18 | 3 19 | 4 20 | 5 21 | 6 22 | 7 23 | 8 24 |
9 25 | 10 26 | 11 27 | 12 28 | 13 29 | 14 30 | 15 1/11 |
16 2 | 17 3 | 18 4 | 19 5 | 20 6 | 21 7 | 22 8 |
23 9 | 24 10 | 25 11 | 26 12 | 27 13 | 28 14 | 29 15 |
30 16 | 31 17 |