Bạn đang xem dương lịch ngày 21 tháng 11 năm 2009, nhằm vào âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2009. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 21/11/2009.
Lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2009 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 11 năm 2009 | Tháng 10 năm 2009 (Kỷ Sửu) |
21 |
5 |
Thứ Bảy ![]() |
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Hợi Giờ: Bính Tý, Tiết : Lập đông Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Lịch vạn sự ngày 21 tháng 11 năm 2009 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Bảy - Ngày 21 - Tháng 11 - Năm 2009 |
Âm Lịch |
Ngày 5/10/2009 - Tức ngày : Canh Ngọ - Tháng: Ất Hợi - Năm: Kỷ Sửu |
Ngày : Thanh Long [Hoàng đạo] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Lập đông |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 21/11/2009 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:10:34 | 11:42:26 | 17:14:17 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy | |
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng kị | Xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vị | |
Nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống |
Kiêng kị | Đi thuyền |
Ngoại lệ | Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Nguyệt Giải - Hoạt Điệu - Phổ Hộ - Thanh Long |
Sao xấu | Thiên Lại - Hoang vu - Hoàng Sa |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 11 năm 2009 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 15 | 2 16 | 3 17 | 4 18 | 5 19 | 6 20 | 7 21 |
8 22 | 9 23 | 10 24 | 11 25 | 12 26 | 13 27 | 14 28 |
15 29 | 16 30 | 17 1/10 | 18 2 | 19 3 | 20 4 | 21 5 |
22 6 | 23 7 | 24 8 | 25 9 | 26 10 | 27 11 | 28 12 |
29 13 | 30 14 |