Xem lịch vạn niên ngày 20 tháng 5 năm 2001

Bạn đang xem dương lịch ngày 20 tháng 5 năm 2001, nhằm vào âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2001. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 20/5/2001.

Lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 2001 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 5 năm 2001 Tháng 4 năm 2001 (Tân Tỵ)
20
28
Chủ nhật
Mùi
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Tỵ
Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Lập hạ
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 5 năm 2001 chi tiết

Dương Lịch
Chủ nhật - Ngày 20 - Tháng 5 - Năm 2001
Âm Lịch
Ngày 28/4/2001 - Tức ngày :  Quý Mùi  -   Tháng: Quý Tỵ  -  Năm: Tân Tỵ
Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Lập hạ
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/5/2001
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:17:01 11:53:05 18:29:09
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Mão
Nên làmXây dựng, tạo tác
Kiêng kịChôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay
Ngoại lệTại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Phúc - Thiên Phú - Nguyệt Tài - Lộc Khố - Ích Hậu - Minh Đường
Sao xấu Thổ ôn - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Cửu không - Quả tú - Phủ đầu dát - Tam tang
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Tháng 5 năm 2001
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 9 2 10 3 11 4 12 5 13
6 14 7 15 8 16 9 17 10 18 11 19 12 20
13 21 14 22 15 23 16 24 17 25 18 26 19 27
20 28 21 29 22 30 23 1/4 24 2 25 3 26 4
27 5 28 6 29 7 30 8 31 9