Bạn đang xem dương lịch ngày 20 tháng 4 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 20/4/2011.
| Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 4 năm 2011 | Tháng 3 năm 2011 (Tân Mão) |
20 |
18 |
|
Thứ Tư |
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn Giờ: Bính Tý, Tiết : Cốc vũ Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Tư - Ngày 20 - Tháng 4 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 18/3/2011 - Tức ngày : Ất Tỵ - Tháng: Nhâm Thìn - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Minh Đường [Hoàng đạo] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Cốc vũ |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
| Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/4/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:34:08 | 11:55:38 | 18:17:08 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ | |
| Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
| Kiêng kị | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Chẩn | |
| Nên làm | Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất |
| Kiêng kị | Đi thuyền |
| Ngoại lệ | Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Quý - Nguyệt Tài - Ngũ Phú - Âm Đức - Minh Đường |
| Sao xấu | Kiếp sát - Hoang vu - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi công |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tại thiên |
| Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tháng 4 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 28 | 2 29 | |||||
| 3 1/3 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 | 9 7 |
| 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 | 16 14 |
| 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 | 23 21 |
| 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 | 30 28 |