Bạn đang xem dương lịch ngày 2 tháng 8 năm 2008, nhằm vào âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2008. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 2/8/2008.
Lịch âm ngày 2 tháng 8 năm 2008 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 8 năm 2008 | Tháng 7 năm 2008 (Mậu Tý) |
2 |
2 |
Thứ Bảy ![]() |
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Thân Giờ: Giáp Tý, Tiết : Đại thử Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 2 tháng 8 năm 2008 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Bảy - Ngày 2 - Tháng 8 - Năm 2008 |
Âm Lịch |
Ngày 2/7/2008 - Tức ngày : Giáp Tuất - Tháng: Canh Thân - Năm: Mậu Tý |
Ngày : Tư Mệnh [Hoàng đạo] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Đại thử |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/8/2008 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:30:53 | 12:02:51 | 18:34:49 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Mãn | |
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt |
Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vị | |
Nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống |
Kiêng kị | Đi thuyền |
Ngoại lệ | Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Phú - Thiên Quan - Lộc Khố - Kính Tâm |
Sao xấu | Trùng phục - Thổ ôn - Thiên tặc - Quả tú - Tam tang - Ly sàng - Quỷ khốc |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tây Nam |
Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 8 năm 2008 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 1/7 | 2 2 | |||||
3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 |
10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 |
17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 |
24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 30 |
31 1/8 |