Bạn đang xem dương lịch ngày 2 tháng 7 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 2/7/2011.
| Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 7 năm 2011 | Tháng 6 năm 2011 (Tân Mão) |
2 |
2 |
|
Thứ Bảy |
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Ất Mùi Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Hạn chí Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) | |
Lịch vạn sự ngày 2 tháng 7 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Bảy - Ngày 2 - Tháng 7 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 2/6/2011 - Tức ngày : Mậu Ngọ - Tháng: Ất Mùi - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo] - Trực : Bế - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Hạn chí |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Bính Tý - Giáp Tý |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu |
| Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/7/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:18:51 | 12:00:32 | 18:42:13 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế | |
| Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh |
| Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vị | |
| Nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống |
| Kiêng kị | Đi thuyền |
| Ngoại lệ | Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Xá - Minh Tinh - Cát Khánh - Tục Hợp |
| Sao xấu | Trùng phục - Thiên Lại - Thụ tử - Vãng vong - Nguyệt Kiến - Ly sàng |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Chính Đông |
| Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Tháng 7 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 1/6 | 2 2 | |||||
| 3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 |
| 10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 |
| 17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 |
| 24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 30 |
| 31 1/7 | ||||||