Bạn đang xem dương lịch ngày 2 tháng 12 năm 2001, nhằm vào âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2001. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 2/12/2001.
Lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 2001 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 12 năm 2001 | Tháng 10 năm 2001 (Tân Tỵ) |
2 |
18 |
Chủ nhật ![]() |
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Hợi Giờ: Giáp Tý, Tiết : Tiểu tuyết Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 2 tháng 12 năm 2001 chi tiết
Dương Lịch |
Chủ nhật - Ngày 2 - Tháng 12 - Năm 2001 |
Âm Lịch |
Ngày 18/10/2001 - Tức ngày : Kỷ Hợi - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Tân Tỵ |
Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Tiểu tuyết |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/12/2001 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:17:38 | 11:45:57 | 17:14:16 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến | |
Nên làm | Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt |
Kiêng kị | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Mão | |
Nên làm | Xây dựng, tạo tác |
Kiêng kị | Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay |
Ngoại lệ | Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Đức Hợp - Địa Tài - Tục Thế - Phúc Hậu - Kim Đường |
Sao xấu | Thổ phủ - Thiên ôn - Hoả tai - Lục Bất thành - Thần cách - Ngũ Quỹ - Cửu không - Lôi công - Nguyệt Hình |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tại thiên |
Theo Khổng Minh | Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về |
Tháng 12 năm 2001 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 17 | ||||||
2 18 | 3 19 | 4 20 | 5 21 | 6 22 | 7 23 | 8 24 |
9 25 | 10 26 | 11 27 | 12 28 | 13 29 | 14 30 | 15 1/11 |
16 2 | 17 3 | 18 4 | 19 5 | 20 6 | 21 7 | 22 8 |
23 9 | 24 10 | 25 11 | 26 12 | 27 13 | 28 14 | 29 15 |
30 16 | 31 17 |