Bạn đang xem dương lịch ngày 19 tháng 4 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 19/4/2011.
| Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 4 năm 2011 | Tháng 3 năm 2011 (Tân Mão) |
19 |
17 |
|
Thứ Ba |
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Thìn Giờ: Giáp Tý, Tiết : Thanh minh Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 19 tháng 4 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Ba - Ngày 19 - Tháng 4 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 17/3/2011 - Tức ngày : Giáp Thìn - Tháng: Nhâm Thìn - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Thanh Long [Hoàng đạo] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Thanh minh |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/4/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:34:55 | 11:55:51 | 18:16:48 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Kiến | |
| Nên làm | Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt |
| Kiêng kị | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Dự | |
| Nên làm | Cắt áo sẽ đước tiền tài |
| Kiêng kị | Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi |
| Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Quý - Mãn Đức Tinh - Thanh Long |
| Sao xấu | Thổ phủ - Thiên ôn - Ngũ Quỹ - Nguyệt Hình - Phủ đầu dát - Tam tang - Dương thác |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tại thiên |
| Theo Khổng Minh | Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Tháng 4 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 28 | 2 29 | |||||
| 3 1/3 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 | 9 7 |
| 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 | 16 14 |
| 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 | 23 21 |
| 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 | 30 28 |