Bạn đang xem dương lịch ngày 18 tháng 4 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 18/4/2011.
| Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 4 năm 2011 | Tháng 3 năm 2011 (Tân Mão) |
18 |
16 |
|
Thứ Hai |
Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Thìn Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Thanh minh Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) | |
Lịch vạn sự ngày 18 tháng 4 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Hai - Ngày 18 - Tháng 4 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 16/3/2011 - Tức ngày : Quý Mão - Tháng: Nhâm Thìn - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Câu Trận [Hắc đạo] - Trực : Bế - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Thanh minh |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
| Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/4/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:35:42 | 11:56:05 | 18:16:27 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế | |
| Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh |
| Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Trương | |
| Nên làm | Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi |
| Kiêng kị | Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước |
| Ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên ) |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Yếu Yên |
| Sao xấu | Thiên Lại - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Câu Trận - Nguyệt Kiến - Thiên địa |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
| Theo Khổng Minh | Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tháng 4 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 28 | 2 29 | |||||
| 3 1/3 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 | 9 7 |
| 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 | 16 14 |
| 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 | 23 21 |
| 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 | 30 28 |