Xem lịch vạn niên ngày 18 tháng 3 năm 2005

Bạn đang xem dương lịch ngày 18 tháng 3 năm 2005, nhằm vào âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2005. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 18/3/2005.

Lịch âm ngày 18 tháng 3 năm 2005 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 3 năm 2005 Tháng 2 năm 2005 (Ất Dậu)
18
9
Thứ Sáu
Sửu
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Mão
Giờ: Mậu Tý, Tiết : Kinh trập
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 3 năm 2005 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Sáu - Ngày 18 - Tháng 3 - Năm 2005
Âm Lịch
Ngày 9/2/2005 - Tức ngày :  Tân Sửu  -   Tháng: Kỷ Mão  -  Năm: Ất Dậu
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Kinh trập
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Dậu - Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/3/2005
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:02:28 12:04:43 18:06:57
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Khai
Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Chôn cất
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Lâu
Nên làmKhởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng kịĐóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệTại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sinh Khí - Kính Tâm - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân
Sao xấu Trùng phục - Hoang vu - Cửu không - Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Tháng 3 năm 2005
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 21 2 22 3 23 4 24 5 25
6 26 7 27 8 28 9 29 10 1/2 11 2 12 3
13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10
20 11 21 12 22 13 23 14 24 15 25 16 26 17
27 18 28 19 29 20 30 21 31 22