Xem lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 2015

Bạn đang xem dương lịch ngày 18 tháng 10 năm 2015, nhằm vào âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2015. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 18/10/2015.

Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2015 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 10 năm 2015 Tháng 9 năm 2015 (Ất Mùi)
18
6
Chủ nhật
Mão
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Tuất
Giờ: Canh Tý, Tiết : Hàn lộ
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 10 năm 2015 chi tiết

Dương Lịch
Chủ nhật - Ngày 18 - Tháng 10 - Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 6/9/2015 - Tức ngày :  Đinh Mão  -   Tháng: Bính Tuất  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Hàn lộ
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/10/2015
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:52:55 11:41:52 17:30:49
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Chấp
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng kị Xây đắp nền tường
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Mão
Nên làmXây dựng, tạo tác
Kiêng kịChôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay
Ngoại lệTại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thánh Tâm - Tục Hợp
Sao xấu Hoang vu - Câu Trận
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Nam
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tháng 10 năm 2015
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 19 2 20 3 21
4 22 5 23 6 24 7 25 8 26 9 27 10 28
11 29 12 30 13 1/9 14 2 15 3 16 4 17 5
18 6 19 7 20 8 21 9 22 10 23 11 24 12
25 13 26 14 27 15 28 16 29 17 30 18 31 19