Bạn đang xem dương lịch ngày 17 tháng 3 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 17/3/2011.
| Lịch âm ngày 17 tháng 3 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 3 năm 2011 | Tháng 2 năm 2011 (Tân Mão) |
17 |
13 |
|
Thứ Năm |
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Mão Giờ: Mậu Tý, Tiết : Kinh trập Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 17 tháng 3 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Năm - Ngày 17 - Tháng 3 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 13/2/2011 - Tức ngày : Tân Mùi - Tháng: Tân Mão - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo] - Trực : Định - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Kinh trập |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 17/3/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:03:46 | 12:05:07 | 18:06:29 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Định | |
| Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
| Kiêng kị | Mua nuôi thêm súc vật |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tỉnh | |
| Nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
| Kiêng kị | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
| Ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Địa Tài - Âm Đức - Mãn Đức Tinh - Tục Thế - Tam Hợp - Kim Đường |
| Sao xấu | Trùng phục - Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Hoả tai - Nhân Cách |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Nam |
| Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tháng 3 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 27 | 2 28 | 3 29 | 4 30 | 5 1/2 | ||
| 6 2 | 7 3 | 8 4 | 9 5 | 10 6 | 11 7 | 12 8 |
| 13 9 | 14 10 | 15 11 | 16 12 | 17 13 | 18 14 | 19 15 |
| 20 16 | 21 17 | 22 18 | 23 19 | 24 20 | 25 21 | 26 22 |
| 27 23 | 28 24 | 29 25 | 30 26 | 31 27 | ||