Bạn đang xem dương lịch ngày 16 tháng 8 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 16/8/2011.
| Lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 8 năm 2011 | Tháng 7 năm 2011 (Tân Mão) |
16 |
17 |
|
Thứ Ba |
Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Thân Giờ: Nhâm Tý, Tiết : Lập thu Là ngày: Chu Tước Hắc đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) | |
Lịch vạn sự ngày 16 tháng 8 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Ba - Ngày 16 - Tháng 8 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 17/7/2011 - Tức ngày : Quý Mão - Tháng: Bính Thân - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Chu Tước [Hắc đạo] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Lập thu |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
| Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/8/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:35:29 | 12:01:00 | 18:26:30 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Nguy | |
| Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
| Kiêng kị | Xuất hành đường thủy |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vĩ | |
| Nên làm | Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất |
| Kiêng kị | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
| Ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Đức - Cát Khánh - Ích Hậu |
| Sao xấu | Thiên Lại - Hoang vu - Chu tước |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
| Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tháng 8 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 2 | 2 3 | 3 4 | 4 5 | 5 6 | 6 7 | |
| 7 8 | 8 9 | 9 10 | 10 11 | 11 12 | 12 13 | 13 14 |
| 14 15 | 15 16 | 16 17 | 17 18 | 18 19 | 19 20 | 20 21 |
| 21 22 | 22 23 | 23 24 | 24 25 | 25 26 | 26 27 | 27 28 |
| 28 29 | 29 1/8 | 30 2 | 31 3 | |||