Bạn đang xem dương lịch ngày 16 tháng 4 năm 2008, nhằm vào âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2008. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 16/4/2008.
Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2008 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 4 năm 2008 | Tháng 3 năm 2008 (Mậu Tý) |
16 |
11 |
Thứ Tư ![]() |
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Thìn Giờ: Mậu Tý, Tiết : Thanh minh Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 2008 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Tư - Ngày 16 - Tháng 4 - Năm 2008 |
Âm Lịch |
Ngày 11/3/2008 - Tức ngày : Bính Tuất - Tháng: Bính Thìn - Năm: Mậu Tý |
Ngày : Bạch Hổ [Hắc đạo] - Trực : Phá - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Thanh minh |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/4/2008 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:36:42 | 11:56:22 | 18:16:02 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá | |
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Sâm | |
Nên làm | Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương |
Kiêng kị | Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn |
Ngoại lệ | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Nguyệt Không - Thiên Mã - Phúc Sinh - Giải Thần |
Sao xấu | Nguyệt phá - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Quỷ khốc |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Tháng 4 năm 2008 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 25 | 2 26 | 3 27 | 4 28 | 5 29 | ||
6 1/3 | 7 2 | 8 3 | 9 4 | 10 5 | 11 6 | 12 7 |
13 8 | 14 9 | 15 10 | 16 11 | 17 12 | 18 13 | 19 14 |
20 15 | 21 16 | 22 17 | 23 18 | 24 19 | 25 20 | 26 21 |
27 22 | 28 23 | 29 24 | 30 25 |