Xem lịch vạn niên ngày 15 tháng 4 năm 2011

Bạn đang xem dương lịch ngày 15 tháng 4 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 15/4/2011.

Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2011 chi tiết
Dương lịch Âm lịch
Tháng 4 năm 2011 Tháng 3 năm 2011 (Tân Mão)
15
13
Thứ Sáu
Tý
Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Thìn
Giờ: Bính Tý, Tiết : Thanh minh
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 2011 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Sáu - Ngày 15 - Tháng 4 - Năm 2011
Âm Lịch
Ngày 13/3/2011 - Tức ngày :  Canh Tý  -   Tháng: Nhâm Thìn  -  Năm: Tân Mão
Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo]  -  Trực : Thành  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Thanh minh
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/4/2011
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:38:06 11:56:47 18:15:27
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Thành
Nên làm Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Kiện tụng, phân tranh
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Quỷ
Nên làmChôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Kiêng kịKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngoại lệNgày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Nguyệt Ân - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp - Mẫu Thương
Sao xấu Hoàng Sa - Cô thần - Lỗ ban sát - Không phòng
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tại thiên
Theo Khổng Minh Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên
(Giờ Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu
(Giờ Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các
(Giờ Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô
(Giờ Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an
(Giờ Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ
(Giờ Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Tháng 4 năm 2011
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1 28 2 29
3 1/3 4 2 5 3 6 4 7 5 8 6 9 7
10 8 11 9 12 10 13 11 14 12 15 13 16 14
17 15 18 16 19 17 20 18 21 19 22 20 23 21
24 22 25 23 26 24 27 25 28 26 29 27 30 28