Bạn đang xem dương lịch ngày 15 tháng 11 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 15/11/2011.
| Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 11 năm 2011 | Tháng 10 năm 2011 (Tân Mão) |
15 |
20 |
|
Thứ Ba |
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Hợi Giờ: Giáp Tý, Tiết : Lập đông Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Ba - Ngày 15 - Tháng 11 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 20/10/2011 - Tức ngày : Giáp Tuất - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo] - Trực : Bế - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Lập đông |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/11/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:06:35 | 11:41:05 | 17:15:36 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế | |
| Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh |
| Kiêng kị | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Thất | |
| Nên làm | Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất |
| Kiêng kị | Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ |
| Ngoại lệ | Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ) |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Nguyệt Đức - Thiên Tài - Cát Khánh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa |
| Sao xấu | Hoang vu - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tây Nam |
| Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tháng 11 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 6 | 2 7 | 3 8 | 4 9 | 5 10 | ||
| 6 11 | 7 12 | 8 13 | 9 14 | 10 15 | 11 16 | 12 17 |
| 13 18 | 14 19 | 15 20 | 16 21 | 17 22 | 18 23 | 19 24 |
| 20 25 | 21 26 | 22 27 | 23 28 | 24 29 | 25 1/11 | 26 2 |
| 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | |||