Bạn đang xem dương lịch ngày 14 tháng 2 năm 2008, nhằm vào âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2008. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 14/2/2008.
Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2008 chi tiết | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 2 năm 2008 | Tháng 1 năm 2008 (Mậu Tý) |
14 |
8 |
Thứ Năm ![]() |
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Dần Giờ: Giáp Tý, Tiết : Lập xuân Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 2008 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Năm - Ngày 14 - Tháng 2 - Năm 2008 |
Âm Lịch |
Ngày 8/1/2008 - Tức ngày : Giáp Thân - Tháng: Giáp Dần - Năm: Mậu Tý |
Ngày : Thiên Lao [Hắc đạo] - Trực : Phá - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Lập xuân |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/2/2008 | ||
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:27:46 | 12:10:47 | 17:53:49 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá | |
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Khuê | |
Nên làm | Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo |
Kiêng kị | Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường |
Ngoại lệ | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Thiên Quý - Minh Tinh - Nguyệt Giải - Giải Thần - Phổ Hộ - Dịch Mã |
Sao xấu | Trùng Tang - Nguyệt phá |
Xuất Hành | |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tây Bắc |
Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tháng 2 năm 2008 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
1 25 | 2 26 | |||||
3 27 | 4 28 | 5 29 | 6 30 | 7 1/1 | 8 2 | 9 3 |
10 4 | 11 5 | 12 6 | 13 7 | 14 8 | 15 9 | 16 10 |
17 11 | 18 12 | 19 13 | 20 14 | 21 15 | 22 16 | 23 17 |
24 18 | 25 19 | 26 20 | 27 21 | 28 22 | 29 23 |