Bạn đang xem dương lịch ngày 12 tháng 12 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 12/12/2011.
| Lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 12 năm 2011 | Tháng 11 năm 2011 (Tân Mão) |
12 |
18 |
|
Thứ Hai |
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Canh Tý Giờ: Mậu Tý, Tiết : Đại tuyết Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 12 tháng 12 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Hai - Ngày 12 - Tháng 12 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 18/11/2011 - Tức ngày : Tân Sửu - Tháng: Canh Tý - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Bảo Quang (Kim Đường) [Hoàng đạo] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Đại tuyết |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/12/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:23:39 | 11:50:01 | 17:16:23 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ | |
| Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
| Kiêng kị | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy | |
| Nên làm | Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên |
| Kiêng kị | Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền |
| Ngoại lệ | Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Địa Tài - Âm Đức - Phổ Hộ - Tục Hợp - Kim Đường |
| Sao xấu | Nhân Cách - Huyền Vũ - Tam tang |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
| Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Tháng 12 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 7 | 2 8 | 3 9 | ||||
| 4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14 | 9 15 | 10 16 |
| 11 17 | 12 18 | 13 19 | 14 20 | 15 21 | 16 22 | 17 23 |
| 18 24 | 19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28 | 23 29 | 24 30 |
| 25 1/12 | 26 2 | 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 31 7 |