Bạn đang xem dương lịch ngày 11 tháng 10 năm 2011, nhằm vào âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2011. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 11/10/2011.
| Lịch âm ngày 11 tháng 10 năm 2011 chi tiết | |
| Dương lịch | Âm lịch |
| Tháng 10 năm 2011 | Tháng 9 năm 2011 (Tân Mão) |
11 |
15 |
|
Thứ Ba |
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Tuất Giờ: Giáp Tý, Tiết : Hàn lộ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo |
| Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
| Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) | |
Lịch vạn sự ngày 11 tháng 10 năm 2011 chi tiết
| Dương Lịch |
| Thứ Ba - Ngày 11 - Tháng 10 - Năm 2011 |
| Âm Lịch |
| Ngày 15/9/2011 - Tức ngày : Kỷ Hợi - Tháng: Mậu Tuất - Năm: Tân Mão |
| Ngày : Ngọc Đường [Hoàng đạo] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Hàn lộ |
| Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
| Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Canh Thìn - Bính Thìn |
| Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
| Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/10/2011 | ||
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:50:28 | 11:43:29 | 17:36:31 |
| 12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Trừ | |
| Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
| Kiêng kị | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Vĩ | |
| Nên làm | Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất |
| Kiêng kị | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
| Ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được |
| Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Thiên Thành - Ngũ Phú - Kính Tâm - Hoàng Ân - Ngọc Đường |
| Sao xấu | Trùng Tang - Trùng phục - Kiếp sát - Hoang vu |
| Xuất Hành | |
| Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Đông Bắc - Hạc Thần : Tại thiên |
| Theo Khổng Minh | Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | |
| Tiểu các (Giờ Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ | |
| Tuyết lô (Giờ Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Đại an (Giờ Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Tốc hỷ (Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Lưu tiên (Giờ Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Xích khấu (Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Tháng 10 năm 2011 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
| 1 5 | ||||||
| 2 6 | 3 7 | 4 8 | 5 9 | 6 10 | 7 11 | 8 12 |
| 9 13 | 10 14 | 11 15 | 12 16 | 13 17 | 14 18 | 15 19 |
| 16 20 | 17 21 | 18 22 | 19 23 | 20 24 | 21 25 | 22 26 |
| 23 27 | 24 28 | 25 29 | 26 30 | 27 1/10 | 28 2 | 29 3 |
| 30 4 | 31 5 | |||||