Dưới đây là bảng tính tam tai, hoang ốc, kim lâu năm 2024 cho 12 con giáp. Bạn dễ dàng tra cứu trong năm 2024 bạn phạm vào tam tai, hoàng ốc hay kim lâu. Rồi từ đó biết bạn năm 2024 bạn phạm hạn nào để hóa giải cũng như tránh làm các công việc lớn trong năm.
Hướng dẫn |
---|
Sao xanh là không phạm vào yếu tố trong cột |
Sao đen là phạm vào yếu tố trong cột |
Tuổi nào không phạm vào cả 3 yếu tố thì dòng đó có 3 sao màu xanh |
Nội dung
Bảng tính Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm 2024
Năm sinh | Tuổi | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu | 1954 | 71 | Giáp Ngọ | 1955 | 70 | Ất Mùi | 1956 | 69 | Bính Thân | 1957 | 68 | Đinh Dậu | 1958 | 67 | Mậu Tuất | 1959 | 66 | Kỷ Hợi | 1960 | 65 | Canh Tý | 1961 | 64 | Tân Sửu | 1962 | 63 | Nhâm Dần | 1963 | 62 | Quý Mão | 1964 | 61 | Giáp Thìn | 1965 | 60 | Ất Tỵ | 1966 | 59 | Bính Ngọ | 1967 | 58 | Đinh Mùi | 1968 | 57 | Mậu Thân | 1969 | 56 | Kỷ Dậu | 1970 | 55 | Canh Tuất | 1971 | 54 | Tân Hợi | 1972 | 53 | Nhâm Tý | 1973 | 52 | Quý Sửu | 1974 | 51 | Giáp Dần | 1975 | 50 | Ất Mão | 1976 | 49 | Bính Thìn | 1977 | 48 | Đinh Tỵ | 1978 | 47 | Mậu Ngọ | 1979 | 46 | Kỷ Mùi | 1980 | 45 | Canh Thân | 1981 | 44 | Tân Dậu | 1982 | 43 | Nhâm Tuất | 1983 | 42 | Quý Hợi | 1984 | 41 | Giáp Tý | 1985 | 40 | Ất Sửu | 1986 | 39 | Bính Dần | 1987 | 38 | Đinh Mão | 1988 | 37 | Mậu Thìn | 1989 | 36 | Kỷ Tỵ | 1990 | 35 | Canh Ngọ | 1991 | 34 | Tân Mùi | 1992 | 33 | Nhâm Thân | 1993 | 32 | Quý Dậu | 1994 | 31 | Giáp Tuất | 1995 | 30 | Ất Hợi | 1996 | 29 | Bính Tý | 1997 | 28 | Đinh Sửu | 1998 | 27 | Mậu Dần | 1999 | 26 | Kỷ Mão | 2000 | 25 | Canh Thìn | 2001 | 24 | Tân Tỵ | 2002 | 23 | Nhâm Ngọ | 2003 | 22 | Quý Mùi | 2004 | 21 | Giáp Thân | 2005 | 20 | Ất Dậu | 2006 | 19 | Bính Tuất | 2007 | 18 | Đinh Hợi | 2008 | 17 | Mậu Tý | 2009 | 16 | Kỷ Sửu |
Ý nghĩa và cách tính hạn tam tai hoàng ốc kim lâu năm 2024
Hạn tam tai và cách tính hạn năm 2024
- Người chủ nhà tuổi Thân - Tí - Thìn gặp hạn Tam tai vào năm Dần - Mão - Thìn
- Người chủ nhà tuổi Dần - Ngọ - Tuất gặp hạn Tam tai vào năm Thân - Dậu - Tuất
- Người chủ nhà tuổi Tỵ - Dậu - Sửu gặp hạn Tam tai vào năm Hợi - Tí - Sửu
- Người chủ nhà tuổi Hợi - Mão - Mùi gặp hạn Tam tai vào năm Tỵ - Ngọ - Mùi
Cách tính hạn Kim Lâu năm 2024
|
Cách tính hạn Hoang Ốc năm 2024
Các tuổi Hoang Ốc cần tránh: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75, 78, 81, 83
Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông".
Làm nhà thường tránh gặp những năm: Kim Lâu , Tam Tai , Hoang Ốc